Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử Phường Quảng Hưng  - TP.Thanh Hóa

BẢNG GIÁ CƯỚC VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

Đăng lúc: 15:35:10 14/07/2023 (GMT+7)
100%

 BẢNG GIÁ CƯỚC VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

 

A. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ

 

1. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Nội huyện/ thị/ thành phố

Liên huyện/ thị/ thành phố

Nội vùng

Vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại

Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại

1

Đến 100g

26.000

30.000

30.500

31.000

31.500

2

Trên 100g đến 250g

26.000

30.000

31.000

34.000

38.000

3

Trên 250g đến 500g

26.500

30.500

32.500

38.000

51.000

4

Mỗi 500g tiếp theo

2.200

2.900

3.600

6.300

9.700

Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước dịch vụ phát giấy hẹn trả kết quả (nếu có)

2. Giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Nội huyện/ thị/ thành phố

Liên huyện/ thị/ thành phố

Nội vùng

Vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại

Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại

1

Đến 100g

26.000

30.000

30.500

31.000

31.500

2

Trên 100g đến 250g

27.000

31.000

32.000

35.000

39.000

3

Trên 250g đến 500g

28.500

32.500

34.500

40.000

53.000

4

Mỗi 500g tiếp theo

2.200

2.900

3.600

6.300

9.700

Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan có thẩm quyền (nếu có)

 

3. Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC bằng giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ sơ cộng (+) với giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC quy định tại mục 1 và mục 2 nêu trên.

Trường hợp không biết trước được chính xác khối lượng bưu gửi kết quả, phần giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC sẽ được áp dụng theo mức cước chuyển trả kết quả ở nấc khối lượng 100gr trong biểu cước chuyển trả kết quả quy định tại mục 2 nêu trên.

Ghi chú:

-   Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết TTHC, dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC đề cập tại mục 1,2,3 phần A là đối tượng không chịu thuế GTGT.

- Giá cước tại mục 1, 2, 3 nêu trên chưa bao gồm giá cước dịch vụ thu nộp lệ phí. Trường hợp thủ tục hành chính có thu, nộp lệ phí thì giá cước dịch vụ sẽ tính thêm cước thu nộp lệ phí theo quy định tại mục 4 dưới đây.

4. Cước dịch vụ khác

TT

Loại dịch vụ

Mức cước đã bao gồm thuế GTGT

(đồng)

1

Chuyển nộp lệ phí

 

Dưới 500.000 đồng

8.000 đồng

Từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng

20.000 đồng

Trên 2.000.000 đồng

1% số tiền thu hộ

2

Dịch vụ báo phát

5.000 đồng/hồ sơ, kết quả

B. VÙNG TÍNH CƯỚC

- Cước nội huyện/ thị/ thành phố: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi trong cùng một huyện/thị/thành phố trực thuộc tỉnh.

- Cước liên huyện/ thị/ thành phố: Áp dụng đối với các hồ sơ kết quả được gửi giữa các huyện/ thị/ thành phố trực thuộc tỉnh.

- Cước nội vùng: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi giữa các tỉnh, thành phố trong cùng một vùng.

- Cước vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi giữa các tỉnh, thành phố thuộc vùng 1 đến các tỉnh, thành phố thuộc vùng 2 và ngược lại.

- Cước vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại: Áp dụng đối với các hồ sơ, kết quả được gửi giữa các tỉnh, thành phố thuộc vùng 1 đến các tỉnh, thành phố thuộc vùng 3 và ngược lại.

Trong đó:

+ Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình.

+ Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.

+ Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.

C. CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM GIÁ CƯỚC

Miễn, giảm cước đối với tất cả các dịch vụ quy định trong mục A nêu trên cho các đối tượng sau:

1. Đối tượng được miễn giá cước gồm:

a) Người hoạt động cách mạng trước ngày Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945;

b) Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

2. Đối tượng được giảm 50% giá cước gồm:

a) Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động;

b) Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh;

c) Bệnh binh;

d) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

đ) Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;

e) Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sĩ;

g) Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

h) Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Công khai kết quả giải quyết TTHC

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289